Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I'm that I can go to Dalat this time.
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Lan is very tired she has to finish her assignment before going to bed.
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Toyota cars in Japan
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: People in Israel are going to celebrate their festival is called Passover.
Câu 5: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Linh didn't go to the party because she had to look her younger sister.
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: My friend Nigel works in the City Bank, earns much more than I do.
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I suggest some money for poor children
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Tom enjoys strange stamps
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The wind is really strong. The weather forecast says there will be a/an
Câu 12: Xác đinh từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác. I think the (1) best way reducina (2) aarbaae is to reuse (3) and recycle things (4)
Câu 13: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I feel sick, so I want to go home?
Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: You have read this article on the website ?
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác Hoa failed (1) her math test. So, (2) she has to (3) do the (4) test again
Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại
Câu 27: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích với câu sau: I'd like you to help me do this homework.
Câu 28: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, c, D để hoàn thành câu sau: he worked hard, he didn't pass the exam.
Câu 29: Chọn câu đáp thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: " You've done it so we!!!"
Câu 30: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Auld Lang Syne is a song which is sung on
Câu 31: Chọn từ. cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If she to use electricity that way, she will have to pay a large bill.
Câu 32: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I started to live here in 1990 and I still live here
Câu 33: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác Tuan doesn't like (1) plavinq (2) Computer games (3) doesn't he (4)
Câu 34: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Vietnam is in the South East Asia, exports rice.
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác The baby laughed happy (1) as (2) she played (3) with her (4) toys.
Câu 36: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hdp với câu sau: Let's go abroad for our holiday this year.
Câu 37: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Solar energy doesn't cause
Câu 38: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại
Câu 39: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Run or you won't catch the ball
Câu 40: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: There is too much traffic the air is polluted.
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC