© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10, anh văn 9 (năm học 2008-2009)

  • : 50
  • : 40 phút

Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

Câu 2: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn't interest him.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
"You haven’t read this article on the website, have you?" - "….."

Câu 4: Chọn cầu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I regret going to bed so late last night

Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
"Where are you going?" he asked her.

Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They often go to………. to play because their religion is Islam

Câu 7: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau.
If you want to learn something, you have better pay……… in class

Câu 9: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting will be held ……..Thursday

Câu 10: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải sửa chữa để câu trở thành chính xác
This chair, that (A) has been broken (B) for weeks must (C)  be repaired  (D)

Câu 11: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The people…… live next door to us are very nice.

Câu 12: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I think you'd rather ……..to the mountains for your holiday

Câu 13: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The train from Madrid arrives…….. noon.

Câu 14: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải sửa chữa để câu trở thành chính xác:
The letter that(A) you typed Ịt (B) has many (C) careless (D) mistakes.

Câu 15: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải sửa chữa để câu trở thành chính xác:
The letter that(A) you typed Ịt (B) has many (C) careless (D) mistakes.

Câu 16: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I wish my English were good enough to go abroad.

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:

Câu 18: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D: I/think/we/turn/light/before/leave/room.

Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
"Are you doing anything on Friday?" - "…………. "

Câu 20: Chọn từ/ cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
Riding (A) a bicycle to work is not fast as (B) driving a car (C) but it is healthier (D)

Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau/ từ câu 21 đến câu 30:
Most people think of computers as very modern inventions, Products of our new technological (21)………… But actually the idea for a Computer (22)………..  worked out over two centuries ago by a man (23) ………. Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (24)…………… he called "engines". But despite the fact that he (25)……….. building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (26)…….. his machines would ever
work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (27)………  engine based on one of Babbage's designs. (28)…..   has taken six years to complete and more
(29)……  four thousand parts have been specially made . whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum. (30) ………remind people of Babbage's work.

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Câu 31: Chọn từ/ cụm từ ứng với A,B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
This is(A) the (B) first time I ate (C) Italian (D) food

Câu 32: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The Smiths will move to Paris, but we hope to with them

Câu 33: 'Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Please me any time if you need help

Câu 34: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She hasn't written to me …………….  we met last time.

Câu 35: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Although he loved his country……….. most of his life abroad.

Câu 36: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
" Is Tina your sister? "………… "

Câu 37: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, c, hoặc D để hoàn thành câu sau:
"I think we should use shower instead of bath to save water" …………"

Câu 38: Chọn từ /cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We avoid………… our environment.

Câu 39: Chọn từ /cụm từ thích hợp ứhg với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Rice in tropical countries.

Câu 40: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, ?

Câu 41: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D đế hoàn
thành câu sau:
If the product were not safe, we………. it.

Câu 42: Chọn từ /cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are………..the old ones

Câu 43: Chọn từ / cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Don't disturb me. I've got………. work to do

Câu 44: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I remember ……..you before, but I have forgotten your name

Câu 45: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D đề hoàn thành câu sau:
They are very ………..and have no time for a hobby

Câu 46: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:

Câu 47: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
"Have you been in Tokyo long? “………"

Câu 48: Chọn từ/'cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The restaurant is open on weekends, not on holidays

Câu 49: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting is cancelled Mr Tan's plane was late.

Câu 50: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My friend was very ………when he got the job

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây