Câu 1: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
Câu 2: Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
Câu 3: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở
Câu 4: Giun đất phân biệt nhờ
Câu 5: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
Câu 6: Ô-xi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
Câu 7: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
Câu 8: Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là:
Câu 9: Loại giác quan không có ở tôm là:
Câu 10: Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:
Câu 11: Số đôi chi ở nhện là:
Câu 12: Máu của nhện màu :
Câu 13: Các phần cơ thể của sâu bọ là
Câu 14: Sâu bọ trưởng thành lấy không khí vào cơ thể qua
Câu 15: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Câu 16: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là :
Câu 17: Tim sâu bọ (đại diện là châu chấu) có cấu tạo :
Câu 18: Tên các bộ phận tham gia vào dinh dưỡng ở trai sông là :
Câu 19: Những sâu bọ có "nhà ở" (biết làm tổ) là
Câu 20: Ô-xi ở sâu bọ được truyền từ hệ thống ống khí đến các tế bào cơ thể qua
Câu 21: Dạ dày của nhện gọi là
Câu 22: Tuyến độc nhện nằm ở
Câu 23: Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
Câu 24: Lớp giáp xác có khoảng
Câu 25: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ?
Câu 26: Ngành Ruột khoang có khoảng :
Câu 27: Ngành thân mềm có khoảng bao nhiêu loài ?
Câu 28: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
Câu 29: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
Câu 30: Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
Câu 31: Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
Câu 32: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
Câu 33: Đặc điểm chung của ruột khoang là:
Câu 34: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
Câu 35: Vỏ trai được hình thành từ
Câu 36: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
Câu 37: Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
Câu 38: Bóng hơi cá chep có chức năng:
Câu 39: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
Câu 40: Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?
Câu 41: Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:
Câu 42: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là
Câu 43: Cá chép sống trong môi trường
Câu 44: Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm
Câu 45: Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng
Câu 46: Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là
Câu 47: Vây lưng và vây hậu môn có vai trò
Câu 48: Tim cá bơm máu giàu CO2 vào
Câu 49: Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn
Câu 50: Các giác quan quan trọng ở cá là
Câu 51: Các lớp cá gồm
Câu 52: Môi trường sống của cá sụn là
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC