© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm môn GDCD,lớp 12, Bài 4: Quyền Bình Đẳng Của Công Dân Trong Một Số Lĩnh Vực Của Đời Sống Xã Hội

  • : 65
  • : 60 phút

Bộ Đề Môn GDCD, Lớp 12
Bài 4: Quyền Bình Đẳng Của Công Dân Trong
Một Số Lĩnh Vực Của Đời Sống Xã Hội

Câu 1: Anh M luôn giúp đỡ, chia sẽ với vợ về công việc gia đình, chăm sóc con cái. Nội dung này thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

Câu 2: Trong các quan hệ xã hội dưới đây, quan hệ nào pháp luật không điều chỉnh?

Câu 3: Anh Th chưa ly hôn với chị S, nhưng đã qua lại và có con với người phụ nữ khác. Vậy anh Th đã vi phạm

Câu 4: Anh K yêu cầu vợ của mình là chị H nghỉ việc ở nhà chăm sóc con cái và gia đình. Vậy anh K đã vi phạm

Câu 5: Anh T đi làm còn vợ anh ở nhà nội trợ. Vậy tài sản do anh T làm ra được coi là tài sản

Câu 6: Để giao kết hợp đồng lao động, người lao động căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?

Câu 7: Tại sao người lao động và người sử dụng lao động phải ký kết hợp đồng lao động?

Câu 8: Câu nào sau đây không nói về tình cảm gia đình?

Câu 9: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản thể hiện ở quyền?

Câu 10: Đủ bao nhiêu tuổi là đủ tuổi lao động theo quy định của pháp luật?

Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta đới với mỗi công dân lao động là

Câu 12: Việc thực hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân có ý nghĩa như thế nào?

Câu 13: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong

Câu 14: Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là

Câu 15: Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh có nghĩa là

Câu 16: Biểu hiện đi ngược lại quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?

Câu 17: Đâu không phải là nghĩa vụ của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh?

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng, trong các phát biểu dưới đây?

Câu 19: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản có nghĩa là

Câu 20: Mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do người chồng quyết định, đều này thể hiện nội dung

Câu 21: Nội dung nào không nói lên ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?

Câu 22: Đâu là nguyên nhân làm cho tỉ lệ ly hôn ngày càng tăng?

Câu 23: Nội dung nào không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

Câu 24: Công dân có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình. Nội dung này thể hiện

Câu 25: Tại sao pháp luật quy định, người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm những việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong môi trường độc hại?

Câu 26: Nội dung nào thể hiện ý nghĩa quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân?

Câu 27: Nội dung nào không nói đúng về tài sản riêng giữa vợ và chồng?

Câu 28: Nội dung nào không thể hiện bình đẳng trong kinh doanh?

Câu 29: Đâu là sai phạm thường thấy trong lĩnh vực kinh doanh?

Câu 30: Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?

Câu 31: Pháp luật cho phép kết hôn trong trường hợp nào?

Câu 32: Nội dung nào không được coi là tài sản chung của vợ và chồng?

Câu 33: Biểu hiện đi ngược lại quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?

Câu 34: Nội dung nào thể hiện sự bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản chung?

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng trong các pháp biểu dưới đây?

Câu 36: Anh chị em có bổn phận yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ nhau; nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc con.

Câu 37: Pháp luật không chấp nhận ly hôn trong trường hợp nào?

Câu 38: Tại sao pháp luật không cho phép người chồng ly hôn trong thời gian vợ mang thai và nuôi con dưới 12 tháng tuổi?

Câu 39: Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm của nhau là thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

Câu 40: Trong kinh doanh, doanh nghiệp có quyền

Câu 41: Một trong những đặc trưng của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay?

Câu 42: Một trong những hậu quả của bạo lực gia đình?

Câu 43: Nạn nhân của bạo lực gia đình chủ yếu là

Câu 44: Một trong những hậu quả của việc ly hôn?

Câu 45: Độ tuổi nghỉ hưu theo quy định của pháp luật đối với nam và nữ?

Câu 46: Ý nghĩa của việc thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng?

Câu 47: Nội dung nào thể hiện sự tiến bộ của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay so với chế độ hôn nhân trong xã hội phong kiến?

Câu 48: Ý nghĩa của việc đăng ký kết hôn?

Câu 49: Đâu là sai phạm trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

Câu 50: Quan niệm lạc hậu về hôn nhân và gia đình?

Câu 51: Biểu hiện của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là

Câu 52: Bình giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là

Câu 53: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện qua nội dung nào?

Câu 54: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật?

Câu 55: Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái?

Câu 56: Trong xã hội ngày nay, mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái mang tính chất

Câu 57: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa .................. về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.

Câu 58: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là

Câu 59: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong kinh doanh thể hiện qua việc?

Câu 60: Xác định lĩnh vực kinh doanh bị pháp luật cấm?

Câu 61: Mọi người cư xử trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau là nội dung của quyền bình đẳng trong lĩnh vực

Câu 62: Cả vợ và chồng đều có quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối với

Câu 63: Chị B luôn được chồng động viên, tạo điều kiện đi học để năng cao trình độ chuyên môn trong công tác. Điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

Câu 64: Người chồng thường lấy tiền về cho bố mẹ mình mà không hỏi ý kiến và không được sự đồng ý của vợ. Việc làm của người chồng là vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

Câu 65: Anh A và chị B đã có được ba cháu nhưng toàn là gái, anh A bắt buộc vợ phải sinh cho được con trai để nối dõi tông đường nhưng chị B không đồng ý, anh đã có những lời lẽ ham dọa, xuất phạm vợ. Hành động của anh A là vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây