© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm online thi thử tốt nghiệp THPT năm 2018, môn Địa Lí (Đề số 2)

  • : 40
  • : 40 phút

Trắc nghiệm online thi thử tốt nghiệp THPT năm 2018, môn Địa Lí, thành viên thi xong sẽ thấy đáp án.

Câu 1: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về công nghệ hiện đại?

Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

Câu 4: Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là

Câu 5: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

Câu 6: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nhờ có

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với dân số Việt Nam từ năm 1960 đến năm 2007?

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là

Câu 10: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là

Câu 11: Các nước ĐNA đều có đặc điểm chung về tự nhiên

Câu 12: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

Câu 13: Một trong những khó khăn lớn nhất cần phải giải quyết góp phần tăng thêm sản lượng lương thực ở nước ta là

Câu 14: Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng ngành thủy sản là do

Câu 15: Nhận xét nào không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?

Câu 16: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

Câu 18: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất nước ta là

Câu 21: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 22: Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước?

Câu 23: Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

Câu 24: Ngành nào sau đây phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?

Câu 26: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

Câu 27: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là

Câu 28: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta là do

Câu 29: Các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, điểm cực nam của nước ta nằm ở

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số
từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên?

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?

Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 36: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2011 2012 2013 2014
Cả nước 100,0 106,4 105,4 124,6 136,8
Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,5 109,5 113,0 122,9
Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 105,4 108,2 127,0 142,0
 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
 
Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014?

Câu 37: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC  NĂM
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn)
2005 2014 2005 2014
Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
 
 
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả  năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

Câu 38: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển Các nước đang phát triển
Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người
Thụy Điển 60 381 Colombia 7 831
Hoa Kỳ 53 041 Indonesia 3 475
New Zealand 41 824 Ấn Độ 1 498
Anh 41 781 Ethiopia 505
 
Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 39: Cho biểu đồ:


Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

Câu 40: Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây là đúng với sự thay đổi cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên?

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây