Câu 1: Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ
Câu 2: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là :
Câu 3: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta là :
Câu 4: Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người)
Câu 5: Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố:
Câu 6: Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
Câu 7: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
Câu 8: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:
Câu 9: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm:
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị : triệu người) Năm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2005 Dân số 13,0 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 80,3 Nhận định đúng nhất là
Câu 11: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:
Câu 12: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
Câu 13: Để thực hiện tốt công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, cần quan tâm trước hết đến:
Câu 14: Gia tăng dân số tự nhiên được tính bằng:
Câu 15: Gia tăng dân số được tính bằng:
Câu 16: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ :
Câu 17: Gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta cao nhất là thời kì :
Câu 18: Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là
Câu 19: Nhóm tuổi có mức sinh cao nhất ở nước ta là :
Câu 20: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do :
Câu 21: Dân tộc Kinh chiếm (%)
Câu 22: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta năm 2005 (%) là
Câu 23: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện
Câu 24: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm
Câu 25: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm (triệu người)
Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ (năm 2005)?
Câu 27: So với số dân trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm (%)
Câu 28: Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng so với mật độ dân số ở Tây Bắc gấp (lần)
Câu 29: Dân số thành thị của nước ta năm 2005 là (%)
Câu 30: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ 1995 – 2005 (%) Năm 1995 1999 2003 2005 Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1,65 1,51 1,47 1,31 Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số của nước ta
Câu 31: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở
Câu 32: Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 là(người/km²)
Câu 33: Đông Bắc có mật độ dân số gấp Tây Bắc (lần)
Câu 34: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
Câu 35: Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là
Câu 36: Số dân nông thôn của nước ta năm 2005 là (%)
Câu 37: Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do
Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2009 là (%)
Câu 39: Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào
Câu 40: Dân số nước ta
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC