Đề luyện thi đại học, cao đẳng phân ban, giải tích 12 (Đề 02)
Câu 1: Chỉ ra khoảng cách nghịch biến của hàm số trong các khoảng dưới đây?
Câu 2: Hàm số đồng biển trên khoảng khi và chỉ khi m nhận các giá trị sau:
Câu 3: Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m nhận các giá trị sau:
Câu 4: Nếu X = 1 là điểm cực đại cùa hàm số thì giá trị của m là:
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng [-3; -1] là:
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2; 2] là :
Câu 7: Trong các kết quả sau, kết quả nào nêu đúng cả hai đường thảng đều là tiệm cân của đô thi hàm số
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm x = -1 là :
Câu 9: Nếu y = 2x+1 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điềm (0; 1) thì cặp số (a; b) là cặp :
Câu 10: Tâm đối xứng của đồ thị là điểm nào trong các điểm duới đây?
Câu 11: Giá trị của m khi đường thẳng cắt đồ thị đồ thị tại hai điểm dối xứng với nhau qua trục tung là:
Câu 12: Đối xứng qua trục hoành cùa đồ thị hàm số lả đồ thị có phương trình:
Câu 13: Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thềng nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây?
Câu 14: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 15: Tập xác định của hàm số là
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
Câu 17: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 18: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 19: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 20: Hệ phương trình có các nghiệm là:
Câu 21: Hàm số có nguyên hàm là:
Câu 22: Hàm số có nguyên hàm là:
Câu 23: Giá trị bằng:
Câu 24: Giá trị của bằng:
Câu 25: Giá trị của bằng:
Câu 26: Diện tích hình giới hạn bởi các đường là:
Câu 27: Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox tạo là:
Câu 28: Cho Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 29: Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 30: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 31: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 32: Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại (ABC); AB = 3a, AC = 5a, AD = BC = 4a (a>0). Diện tích toàn phần của tử diện là:
Câu 34: Cho hình lăng trụ dứng ABCA'B' C'. Biết AB = AC = AA' = a > 0 và đáy ABC là tam giác vuông tại A. Thể tích của tứ diện CBB'A’ là : a3 _ a3
Câu 35: Cạnh bên của một hình nón bằng 2a (a>0). Thiết diện qua trục cùa nó là một tam giác cân cố góc ở đỉnh bằng 120°. Diện tích toàn phần của hình nón là:
Câu 36: Một hình nón có đường cao bằng 9 cm nội tiếp trong một hình càu bán kính bằng 5 cm. Ti số giữa thể tích khối nón và khối cầu tà :
Câu 37: Trong không gian cho ba điểm A(6; 1; 5), B(5; 2 ; 4) và C(10; 1; 0). Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là:
Câu 38: Trong không gian cho ba điểm A(5; 3; 12), B(-6; 0; -13), C(9; 7; -26). Nếu D là đinh thứ tư cùa hình bình hành ABCD thì D có toạ độ là:
Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm A(3; 1; -1) và vúông góc với mặt phẳng có phương trình chính tắc là :
Câu 40: Gọi là đường thẩng và là mặt phẳng x- 4y - 4z + 5 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Câu 41: Khoảng cách từ diểm M(5; -6; 1) đến đường thẳng : là :
Câu 42: Phương trình tồng quát của mặt phẳng đi qua điểm M = (0; 1; 4), nhận làm cặp vectơ chi phương là :
Câu 43: Số đo góc giữa hai mặt phẳng và là:
Câu 44: Giá trị của để là mặt cầu có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là :
Câu 45: Bán kỉnh mặt cầu là :
Câu 46: Hệ phương trình có các nghiệm là:
Câu 47: Bất phương trình tập hợp nghiệm là:
Câu 48: Cho . Chi ra giá trị của a sau đây để bất đẳng thức đúng và có đấu đẳng thức xảy ra ?
Câu 49: Nếu có giá trị là:
Câu 50: Phương trình có tập hợp nghiệm là:
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC