Câu 1: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 2: Neu hàm số có đạo hàm tại x = 0 thì a nhận giá trị nào trong các giá tri dưới đây ?
Câu 3: Trong các phương trìmh sau, phương trình nào là phương trình tiếp tuyến cùa đồ thị tạiị điểm có hoành độ x = 1:
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số là:
Câu 5: Biết rằng hàm số nghịch biên trên (x1 ; x2) và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu |x1 - x2I = 6 thì giá trị m là:
Câu 6: Nếu x = -1 là điểm cực tiểu của hàm số thì giá trị của m là:
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng [0; 3] là:
Câu 8: Trong các kết quả sau, kết quả nào nêu đúng cả hai đường thẳng đều là tiệm cận của hàm số
Câu 9: Tâm đối xứng của đồ thị là điểm nào trong các đitểm có tọa độ dưới đây?
Câu 10: Phép biến đổi nào biến đồ thị y = log2x thành đồ thị y - log28x
Câu 11: Trục đối xứng của dồ thị hàm số có phương trình là:
Câu 12: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 13: Tập xác định của hàm số là
Câu 14: Tập xác định của hàm số là
Câu 15: Phương trình có nghiệm là:
Câu 16: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 17: Bất phương trình có tập nghiệm là
Câu 18: Hệ phương trình có các nghiệm là:
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol (P): y- x2 + 3x và đường thẳng (d): y = 5x + 3 là :
Câu 20: Thể tích cùa khổi tròn xoay do hình phẳng giới hạn bời các đường y = tanx, y = 0, x = 0, quay quanh trục Ox tạo thành là:
Câu 21: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
Câu 22: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bới parabol và đường thẳng là:
Câu 24: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Oxy tạo thành là:
Câu 25: Cho Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 26: Cho trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 27: Phương trình có các nghiệm là:
Câu 28: Cho Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Câu 29: Thể tích hình tứ diện đều có cạnhbằng a là:
Câu 30: ' là hình làng trụ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Các cạnh bên tạo với đáỵ một góc 60°. Đỉnh A’ cách đềụ các đinh A, B, C, D. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể tích của hình lăng trụ nói trên?
Câu 31: Đường cao cùa một hình nón bàng a (a>0). Thiết diện qua trục cùa nó là một tam giác cân cỏ góc ở đỉnh bằng 120°. Diện tích toàn phần của hình nón là:
Câu 32: Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a, 4a (a>0) là:
Câu 33: Cho bốn vectơ và Trong các bộ số sau, bộ số nào là tọa độ của
Câu 34: Cho ba điểm A(3; 1; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; -6), Nếu tam giác A'B'C’ thoà mãn hệ thức thì có toạ độ trọng tâm là :
Câu 35: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1; 4), nhận làm vectơ pháp tuyến là :
Câu 36: Số đo góc giữa hai mặt phẳng và là:
Câu 37: Cho hai đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Câu 38: Khoảng cách từ M(2; 1; -1) đến đường thẳng
Câu 39: Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm M(1; -1; 2) và nhận làm vectơ chỉ phương là:
Câu 40: Bán kính của mặt cầu là:
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC