© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Đề trắc nghiệm tốt nghiệp trung học phổ thông, giải tích 12 (Đề 01)

  • : 40
  • : 90 phút

Đề trắc nghiệm tốt nghiệp trung học phổ thông, giải tích 12 (Đề 01)

Câu 1: Trong các mệnh đê sau, mệnh đê nào ghi tập xác định của hàm số 

Câu 2: Hàm số   có đạo hàm là:

Câu 3: Nếu hàm số     có đạo hàm x = 0 thì a nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị   tại diêm có hoành độ X = 1 là

Câu 5:  Trong các phương trình sau, phương ưình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị  y = xsong song với đường thẳng
9x - 27y -2 = 0?

Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số    là

Câu 7: Biết rằng hàm sổ    nghịch biếni trên
(x1; x2) và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác định.
Nếu Ịx1- x2I = 2 thì giá trị m là:

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số  trên khoảng [0; 3] là:

Câu 9: Đồ thị   có khoảng lồi là:

Câu 10: Trong các kết quà sau, kết quả nào nêu đúng cả hai đườmg tthẳng đều là tiệm cận của hàm số 

Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị   là điểm nào trong các điểm có toạ độ dưới đây?

Câu 12: Đối xứng qua đường thảng y = x của đồ thị hàm sổ y = log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau?

Câu 13: Nếu   thì 

Câu 14: Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5xcos2x thì:

Câu 15: Nếu   thì:

Câu 16: Giá trị của tích phân   là

Câu 17: Giá trị của tích phân 

Câu 18: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của 

Câu 19:  Diện tích giới hạn bởi parabol và đường thẳng (d): y = 5(x - 1) là:

Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay do hình phăng giới hạn bời các 3 đường  quay quanh trục Ox tạo thành là:

Câu 21: Thị xã có hai đội xe taxi, đội A có 6 xe, đội B có 7 xe. Trong các số dưới đây, số nào ghi số cách mà bạn có thể lựa chọn một chiếc xe taxi để gọi?

Câu 22:  Phưomg trinh có nghiệm là:

Câu 23: Số cách sắp xếp 6 vị khách ngồi xung quanh một bàn tròn là:

Câu 24:  Trong các số sau, số nào là hệ số của X6 trong khai triển Niu-tơn của nhị thức 

Câu 25: Trong mặt phăng Oxy cho ba điềm A( 1; 3), B(0; 1), C(1; 7). Nếu D là đỉnh thứ tư của hỉnh bình hành ABCD thì D có toạ độ là:

Câu 26:  Phương trình đường thẳng (d) đi qua điềm M (1; -2) và vuông góc với đường thảng (A): 2x + 3y - 1 = 0 là:

Câu 27: Khoảng cách từ điểm N(-1; 2) đến đường thẳng (d) : 3x - 4y - 4 = 0 là :

Câu 28:  Gọi R là bán kính đường tròn x2 + y2 +2x - 4y - 4 = 0. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của R?

Câu 29: Nếu elip có một tiêu điểm và độ dài trục lớn bàng 10 thì có phương trình chính tắc là:

Câu 30: Khoảng cách từ tiêu điểm F1(-5, 0) tới các đường tiệm cận của hyperbol là:

Câu 31: Nếu tham số tiêu là   thì parabol có chương trình chính tắc là:

Câu 32: Đường chuân của hyperbol 9x2 - 36y2 = 4 có phương trình là:

Câu 33: Cho bốn vectơ  và  .  Trong các bộ số sau, bộ số nào là toạ độ của  
A..(2;7;9);    B.(7;-9;l);    c.(7;9;l);    D.(l;-3;7).

Câu 34: Trong không gian cho ba điểm A(3; 0; -2), B(2; -1; 0) và C(4: -2; 5). Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là :

Câu 35: Phương trình mặt phẳng (a) đi qua điểm M = (0; -1; 4), nhận  làm vectơ pháp tuyên là:

Câu 36:  Số đo góc giữa hai mặt phảng : 8x - 4y - 8z + 1 = 0 và   là:

Câu 37: Cho đường thẳng và mặt phẳng  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 38: Khoảng cách từ điểm M(1; 0; -1) đến dường thảng (d):   là

Câu 39: Phương trình thính tác đường thẳng đi qua điềm M(1; -1; 2) và nhận làm vectơ chỉ phương là:

Câu 40: Bán kính của mặt cầu   là

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây