Đề trắc nghiệm tốt nghiệp trung học phổ thông, giải tích 12 (Đề 01)
Câu 1: Trong các mệnh đê sau, mệnh đê nào ghi tập xác định của hàm số
Câu 2: Hàm số có đạo hàm là:
Câu 3: Nếu hàm số có đạo hàm x = 0 thì a nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại diêm có hoành độ X = 1 là
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương ưình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x3 song song với đường thẳng 9x - 27y -2 = 0?
Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số là
Câu 7: Biết rằng hàm sổ nghịch biếni trên (x1; x2) và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu Ịx1- x2I = 2 thì giá trị m là:
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên khoảng [0; 3] là:
Câu 9: Đồ thị có khoảng lồi là:
Câu 10: Trong các kết quà sau, kết quả nào nêu đúng cả hai đườmg tthẳng đều là tiệm cận của hàm số
Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị là điểm nào trong các điểm có toạ độ dưới đây?
Câu 12: Đối xứng qua đường thảng y = x của đồ thị hàm sổ y = log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau?
Câu 13: Nếu thì
Câu 14: Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5xcos2x thì:
Câu 15: Nếu thì:
Câu 16: Giá trị của tích phân là
Câu 17: Giá trị của tích phân là
Câu 18: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
Câu 19: Diện tích giới hạn bởi parabol và đường thẳng (d): y = 5(x - 1) là:
Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay do hình phăng giới hạn bời các 3 đường quay quanh trục Ox tạo thành là:
Câu 21: Thị xã có hai đội xe taxi, đội A có 6 xe, đội B có 7 xe. Trong các số dưới đây, số nào ghi số cách mà bạn có thể lựa chọn một chiếc xe taxi để gọi?
Câu 22: Phưomg trinh có nghiệm là:
Câu 23: Số cách sắp xếp 6 vị khách ngồi xung quanh một bàn tròn là:
Câu 24: Trong các số sau, số nào là hệ số của X6 trong khai triển Niu-tơn của nhị thức
Câu 25: Trong mặt phăng Oxy cho ba điềm A( 1; 3), B(0; 1), C(1; 7). Nếu D là đỉnh thứ tư của hỉnh bình hành ABCD thì D có toạ độ là:
Câu 26: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điềm M (1; -2) và vuông góc với đường thảng (A): 2x + 3y - 1 = 0 là:
Câu 27: Khoảng cách từ điểm N(-1; 2) đến đường thẳng (d) : 3x - 4y - 4 = 0 là :
Câu 28: Gọi R là bán kính đường tròn x2 + y2 +2x - 4y - 4 = 0. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của R?
Câu 29: Nếu elip có một tiêu điểm và độ dài trục lớn bàng 10 thì có phương trình chính tắc là:
Câu 30: Khoảng cách từ tiêu điểm F1(-5, 0) tới các đường tiệm cận của hyperbol là:
Câu 31: Nếu tham số tiêu là thì parabol có chương trình chính tắc là:
Câu 32: Đường chuân của hyperbol 9x2 - 36y2 = 4 có phương trình là:
Câu 33: Cho bốn vectơ và . Trong các bộ số sau, bộ số nào là toạ độ của A..(2;7;9); B.(7;-9;l); c.(7;9;l); D.(l;-3;7).
Câu 34: Trong không gian cho ba điểm A(3; 0; -2), B(2; -1; 0) và C(4: -2; 5). Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là :
Câu 35: Phương trình mặt phẳng (a) đi qua điểm M = (0; -1; 4), nhận làm vectơ pháp tuyên là:
Câu 36: Số đo góc giữa hai mặt phảng : 8x - 4y - 8z + 1 = 0 và là:
Câu 37: Cho đường thẳng và mặt phẳng Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 38: Khoảng cách từ điểm M(1; 0; -1) đến dường thảng (d): là
Câu 39: Phương trình thính tác đường thẳng đi qua điềm M(1; -1; 2) và nhận làm vectơ chỉ phương là:
Câu 40: Bán kính của mặt cầu là
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC