© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm Hoá học 12, chương 5: Đại cương về kim loại.

  • : 99
  • : 50 phút

Câu 1: Cho biết phản ứng : Ca + Mg2+ => Ca2+ + Mg. Chất nào bị oxi hóa ?

Câu 2: Cho biết phản ứng oxi hóa – khử : Sn + Pb2+ => Sn2+ + Pb . Trong đó phản ứng khử là :

Câu 3: Suất điện động chuẩn cua pin điện hóa Pb - Cu là :

Câu 4: Điều gì xảy ra khi pin điện hóa Pb - Cu trong quá trình hoạt động ?

Câu 5: Thế điện cực chuẩn của cặp Au3+/Au là :

Câu 6: Trong quá trình điện phân, ion âm di chuyển về :

Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các diện cực trở), ion Cu2+ di chuyển về:

Câu 8: Cho biết phản ứng : Ag2S+HNO3 => AgNO3 + NO + S + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng, ta có số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 tạo muối là :

Câu 9: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra khi pin điện hóa hoạt động ?
 

Câu 10: Những kim loại nào được điều chế chỉ bằng phương pháp điện phân muối nóng chảy ?

Câu 11: Chức năng của cầu muối trong pin điện hóa là :

Câu 12: Cho phản ứng oxi hóa - khử : Cr + Sn2+(dd) => Cr3+(dd) + Sn . Chất nào trong phàn ứng trên đóng vai trò là chất khử ?

Câu 13: Có 2 cặp oxi hóa - khứ là Sn2+ /Sn và Zn2+ /Zn. Phản ứng nào sau đây sẽ xảy ra với hai cặp oxi hóa - khử trên ?

Câu 14: Khi pin điện hóa Zn-Cu hoạt động, suất điện động chuẩn có giá trị là;

Câu 15:  Phản ứng hóa học xảy ra ở anot trong pin điện hóa và trong thiết bị điện phân là giống nhau vì :

Câu 16: Loại phản ứng hóa học nào sinh ra điện năng trong pin niken - cadimi?

Câu 17: Phản ứng nào biểu diễn đúng cho sự khử ?

Câu 18: Khi phản ứng : Fe3+ + Sn2+ => Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì hệ số của ion Fe và và Sn2+ lần lượt là :

Câu 19: Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu ở :

Câu 20: Trong quá trình diện phân, ion nào di chuyển về anot ?

Câu 21: Phản ứng nào xảy ra ở cực âm của thiết bị điện phân khi tiến hành mạ bạc cho một vật bằng đồng ?

Câu 22: Điện phân dung dịch CuOH (điện cực trở), ta nhận thấy ở:
 

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn - Cu, phản ứng nào biểu diễn cho sự khử ?

Câu 24: Trong cầu muối của pin điện hóa Zn - Cu có sự di chuyển của các :

Câu 25: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn - Cu, ta có nhận xét là :

Câu 26: Trong pin diện hóa Zn-Cu. các chất tham gia phán ứng oxi hóa - khử là:

Câu 27: Khí nào trong khí quyên là nguyên nhân gây ra hiện tượng gang thép bị ăn mòn điện hóa ?

Câu 28: Kim loại nào cùng với sát tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)?

Câu 29: Lớp bảo vệ tự nhiên cho vật bằng nhôm là :

Câu 30: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong trường hợp gang thép bị ăn mòn ?

Câu 31: Phản ứng hóa học xay ra trong pin điện hóa Cr - Cu : 2Cr + 3Cu2+ => 2Cr3+ + 3Cu . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là :
Cho biết : E°(Cr3+/Cr) = -0.74V ; E°(Cu2+/Cu) = 0,34V. 

Câu 32: Một pin điện hóa được tạo thành từ các cặp oxi hóa – khử Au3+/Au và Ni2+ /Ni. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là :
Cho biết E°(Ni2+/Ni) = -0,26V ; E°(Au3+/Au) = +1,5V.

Câu 33: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Cu2+/Cu là :

Câu 34: Chất nào có thể oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ ?
Cho biết E°(Fe3+/ Fe2+) = +0,77V.

Câu 35: Zn có thể khử được chất nào sau đây ?
 

Câu 36: Phản ứng hóa học trong một pin điện hóa là : Sn + 2Ag+ => Sn2+ + 2Ag Pin điện hóa này có suất điện động chuẩn ( Eop đh) là :

Câu 37: Chất nào sau đây có thế khứ được ion Ni2+ thành Ni ?

Câu 38: Phản ứng hóa học nào không xảy ra ?

Câu 39: Một pin điện hóa xáy ra phán ứng : Zn + 2Ag+ => Zn2+ + 2Ag. Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa, điều gì sẽ xảy ra ?

Câu 40: Một pin điện hoá được cấu tạo từ 2 cặp oxi hóa – khử là Al3+/Al và Cu2+/Cu. Suất điện động chuẩn của pin khi phóng điện là :

Câu 41: Khi pin điện hóa Al - Cu hoạt động, dòng electron di chuyển từ :

Câu 42: Trong pin điện hóa Ni - Cr, cực dương (catot) là :
Biết E°(Ni2+/Ni) = -0,26V ; E°(Cr3+/Cr) = -0,74V.
 

Câu 43: Biết thế điện cực chuẩn của các cặp E°(Cd2+/Cd) = - 0,4V và E°(Ag+/Ag) = +0,80V. Suất điện động chuẩn E° của pin điện hóa là :

 

Câu 44: Điện phân một muối của kim loại M nóng cháy với cường độ dòng là 10 ampe, thời gian là 2 giờ, người ta thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của M trong muối nóng chảy là :
 

Câu 45: Trong pin điện hóa, sự oxi hóa xảy ra ở :

Câu 46: Phương trình hóa học của phản ứng nào được viết đúng ?

Câu 47: Một loại pin thủy ngân được dùng trong đồng hồ điện tử có điện thế là 1,35 V. Biết phương trình phản ứng hóa học của phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong pin là :
Zn + HgO + HTO => Zn(OH)2 + Hg 
Phản ứng xảy ra ở anot phải là :
 

Câu 48: Biết Eo (Ni2+/Ni) = - 0,26 V và Eo (Cr3+/Cr) = 0, 74 V. Cặp chất nào xảy ra phản ứng?

 

Câu 49: Biết thế khử chuẩn (thế điện cực chuẩn) của các nửa phản ứng:
Ni2+ + 2e => Ni    có Eo = -0,25 V
Cu2+ + 2e => Cu   có Eo = +0,34 V
Thế khử chuẩn của phản ứng Cu2+ + Ni => Cu + Ni2+ là bao nhiêu?

Câu 50: Quá trình điện phân dung dịch một số muối thường giải phóng kim loại. Sự giải phóng kim loại xảy ra :

Câu 51: Biết rằng Zn tác dụng với dung dịch axit, sản phẩm là H2 và Zn2+, nhưng Ag thì không giải phóng khí hiđro. Từ những thông tin này, hãy dự đoán phản ứng nào xảy ra được.

Câu 52: Điều chế Ag từ sự diện phân dung dịch xianua, ở catot xảy ra phản ứng: Ag(CN)2- + 1e => Ag + 2CN. Khối lượng Ag thu được là bao nhiêu với cường độ dòng là 4,50 ampe trong thời gian 28 phút ?

Câu 53: Điện phân dung dịch bạc nitrat với cường độ dòng điện là 1,5 ampe, trong 30 phút, khối lượng kim loại bạc thu được là :

Câu 54: Kim loại nào có khối lượng riêng nhỏ nhất ?

Câu 55: Thời gian cần cho sự điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trở) với cường độ dòng diện 3 ampe để có được 16 gam Cu là :

Câu 56: Cho biết phản ứng hóa học : Zn + Sn2+ => Zn2+ + Sn. Mối quan hệ giữa các chất oxi hóa và chất khứ trong phản ứng này là :

Câu 57: Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do :

Câu 58: Cho biết : E°(Cr3+/Cr) = - 0.74V ; E°(Pb2+/Pb) = -0.13V. Tính chất nào sau đây là đúng ?
 

Câu 59: Trong phản ứng:  2MnO4 + 16H+ + 10Br- => 2Mn2+ + 8H2O + 5Br2. Ion Br- là chất:

Câu 60: Có hai nửa pin:
Cu2+ +2e => Cu  Eo = +0,34V
Ni2+ + 2e => Ni Eo =  - 0,26 V
Dùng cầu muối nối hai nửa pin với nhau, ta có :
 

Câu 61: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các lá Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển, vì :

Câu 62: Để mạ bạc cho một chiếc thìa bằng đồng, người ta dùng thìa làm catot, một thanh bạc làm anot ngâm trong dung dịch bạc nitrat. Có bao nhiêu gam bạc được mạ trên thìa trong quá trình điện phân với I = 2A và t = 114 s ?

Câu 63: Kim loại nào dể bị oxi hóa nhất ?

Câu 64: Trong dãy điện hóa (SGK) tính chất hóa học của nguyên tử và ion kim loại là :
 

Câu 65: Một pin điện hóa được biểu thị bằng sơ đồ sau : Zn/Zn2+(0,5M)// Ni2+ (0,1M)/Ni.. Có thế điện cực E( Ni2+ /Ni) = -0.255V ; E( Zn2+/Zn) = -0.755V. Suất điện động của pin này là :

Câu 66: Chất rắn nào sau đây dần điện tốt nhất ?
 

Câu 67: Suất điện động của pin điện hóa Al - Pb là bao nhiêu ?
Biết các thế điện cực :
Pb2++ 2e => Pb là -0.13V.
Al2+ + 3e => Al là -1.68V.

Câu 68: Bao nhiêu gam Co điều chế được khi điện phân dung dịch CoCl2 với I = 10A, t = 109 phút ? Biết khối lượng mol Co bằng 59 gam.

Câu 69: Có 3 dung dịch nồng độ 1M là Ag , Fe2+ , Sn2+. Cho kim loại Ni vào mỗi dung dịch trên. Có bao nhiêu kim loại được giải phóng khỏi dung dịch ?
Biết EoAg = +0,80 V ; EoSn = 0,14V ;
EoNi = -0,23V ; EoFe= -0,44V.

Câu 70: Phương trình ion thu gọn nào biểu thị cho phán ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat :

Câu 71: Câu nào diễn tả đúng trạng thái khi pin điện hóa Cr - Co hoạt động ?
Cho biết : E°(Cr3+/Cr) = - 0.74V ; E°(Co2+/Co) = - 0.28V
 

Câu 72: Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cr - Co dược mỏ ta trong bài tập 5.71 là :

Câu 73: Căn cứ vào những thế khử chuẩn cho biết dưới đây, hãy xác định phản ứng nào xảy ra?
E°(Ag+/Ag) = + 0,8V ; E°(Pb2+/Pb) = - 0,13V ; E°(V2+/V) = - 1,18V. 

Câu 74: Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa khi xảy ra phản ứng : Sn + 2Ag+ => Sn2+ + 2Ag
Biết : E°(Sn2+/Sn) = -0,14V ; E°(Ag+/Ag) = +0.8V.

Câu 75: Cần bao nhiêu thời gian để điều chế được 0,1 mol khí clo bằng phương pháp điện phân NaCl nóng chảy với I = 3A ?

Câu 76: Biết thế khử chuẩn E° của các phản ứng khử :
Fe3+ + 1e => Fe2+ là +0,77V 
Sn4+ + 2e => Sn2+ là +0,15V 
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các ion trên ?

Câu 77: Một pin điện hóa được cấu tạo từ các cặp oxi hóa - khử Cd2+ /Cd và Ag+/Ag, chúng có thế điện cực chuẩn E° lần lượt là - 0.4V và +0,8V. Hãy xác định kim loại nào là anot và suất điện động chuẩn của pin.

Câu 78: Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?

Câu 79: Cho biết :
Fe3+ + 1e => Fe2+ ,  E° = +0,77V  
 Sn2+ + 2e => Sn   E° = -0,14V  
Hãy xác định phản ứng nào xảy ra?

Câu 80: Trong bảng tuần hoàn, tính chất nào giảm dần từ trái sang phải và tăng dần từ trên xuống dưới ?

Câu 81: So sánh với nguyên tử phi kim, nguyên tử kim loại thường :
 

Câu 82: Một chất nguyên chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết hóa học trong chất đó là :

Câu 83: Một chất nguyên chất dẫn điện tốt cả ớ trạng thái nóng chảy và trong dung dịch, nhưng không dẫn diện ở trạng thái rắn thì liên kết hóa học trong chất đó là:

Câu 84: Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa các nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là : 1s22s22p63s23p64s1 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 thì liên kết hóa học là :
 

Câu 85: Liên kết hóa học được hình thành do các electron tự do với các ion dương kim loại thuộc loại liên kết nào sau đây ?

Câu 86: Cấu hình electron nào dưới đây ở trạng thái cơ bản là của nguyên tử kim loại ?

Câu 87: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây kém bền vững nhất ?

Câu 88: Mô tả nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học của kim loại ?

Câu 89: Mô tả nào phù hợp với tính chất của Ag+ trong phán ứng hóa học sau: 2 AgNO3 + Cu => 2Ag+Cu(NO3)2

Câu 90:  Có những cặp oxi hóa - khử của các kim loại :
Ag2+ /Ag , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Cu2+/Cu , Pb2+/Pb.
Thứ tự nào về vị trí các cặp oxi hóa – khử theo thế điện cực chuẩn tăng dần ?
 

Câu 91: Cặp chất nào xảy ra phản ứng oxi hóa - khử ?

Câu 92: Cho phương trình hóa học : 3Cu + 8 HNO3 => 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4 H2O. Hệ số của chất bị oxi hóa và chất bị khử là :

Câu 93: Cho biết phương trình ion thu gọn của phản ứng : 2 Ag+ (dd) + Cu => 2Ag + Cu2+ (dd). Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng :

Câu 94: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trở), câu nào mô tả sau đây là đúng ?

Câu 95: Cho biết phương trình ion thu gọn của phản ứng : Cu2+ (dd) + Sn =;> Cu + Sn2+(dd). Hai cặp oxi hóa - khứ của kim loại tham gia phản ứng trên là :

Câu 96: Phương pháp nào được dùng để điều chế kim loại Na ?

Câu 97: Ngâm một đinh sắt sạch trong H2SO4 . Hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng ?

Câu 98: Ion nào trong dung dịch không oxi hóa được Ni thành Ni2+ ?

Câu 99: Phản ứng hóa học nào là phán ứng oxi hóa - khử ?
 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây