© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm Hoá học 12, chương 7: Crom, sắt, đồng.

  • : 88
  • : 40 phút

Câu 1: Trong những điều kiện bình thường, kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro ?

Câu 2: Phản ứng nào biểu thị cho sự oxi hóa ?

Câu 3: Trong phản ứng : Zn + CuCl2 => ZnCl2 + Cu. Ion Cu2+ :

Câu 4: Trong phản ứng : Zn + Pb2+ => Zn2+ + Pb. Ion Pb2+ là chất :

Câu 5: Câu nào đúng cho phán ứng sau: Mg2+ + 2e => Mg.

Câu 6: Trong hợp chất K3[Fe(CN)6], nguyên tố sắt có số oxi hóa là :
 

Câu 7: Trong phản ứng : Cu + 4HNO3 => Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO: Số oxi hóa của oxi :

Câu 8: Phản ứng giữa kim loại kẽm và dung dịch CuSO4 , một mol ion Cu2+

Câu 9: Khi phản ứng Fe2+ + Sn2+ => Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì hệ số các ion trong phương trình hóa học lần lượt là :

Câu 10: Cho biết : E° (Ag+/Ag) = + 0,80 V và E°(Hg2+/Hg) = +0.85 V. Phản ứng nào sau đây xảy ra ?

Câu 11: Cần bao nhiêu lượng electron để khử hoàn toàn 1,5 mol Cr2+ thành Cr?

Câu 12: Cần bao nhiêu lượng electron để khử hết 0,2 mol Fe2+ thành Fe2+ ?

Câu 13: Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng : 2Fe + 3Cl2 => 2FeCl3
 

Câu 14: Trong phản ứng của Cu với HNO3 đặc, chất nào bị oxi hóa ?

Câu 15: Sau phản ứng của Cu với HNO3 nhận thấy còn dư các chất tham gia. Thêm một viên Zn vào dung dịch phản ứng, những chất mới nào sẽ được tạo ra?
 

Câu 16: Cặp oxi hóa - khử Zn2+/Zn phản ứng với cặp oxi hóa nào sau đây ?

Câu 17: Chất nào có thể oxi hóa Sn2+ thành Sn4+?. Biết E°(Sn4+/Sn2+) =+0,15V.

Câu 18: Kim loại nào có thể khử được ion Ni2+?

Câu 19:  Kim loại nào có thể thay thế ion Pb2+ trong muối Pb(NO3)2?

Câu 20: Nguyên tử kim loại nào ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân nhiều nhất ?

Câu 21: Dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch kali cromat tạo chất kết tủa có phương trình ion thu gọn là :

 

Câu 22: Trong phán ứng oxi hóa – khử : 2 Fe3+ + Sn2+ => 2 Fe2+ + Sn4+

Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa - khử : Sn4+ + 2Fe => Sn + 2 Fe2+

Câu 24: Cho biết các thế khử chuẩn :
Cu2+ + 2e => Cu ; E° = +0,34V
Al3+ + 3e => Al ; E°= -1,66V
Thế khử chuẩn của phản ứng : 2Al + 3Cu2+ => 2Al3+ + 3Cu là :

Câu 25: Biết phương trình ion thu gọn chưa cân bằng : Fe2+ + MnO4- + H+ => Mn2+ + Fe3+ + H2O . Sau cân bằng, các hệ số là những số nguyên đơn giản nhất có tổng là : 

Câu 26: Những hợp chất có màu là :

Câu 27: 1,24 gam Na2O tác dụng với H2O, dung dịch sau phản ứng có thể tích 100 ml. Nồng độ mol của dung dịch là :

Câu 28: Những nguyên tử 40Ca, 39K và 41Sc cùng có:

Câu 29: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 là của nguyên tử :

Câu 30: Cho biết phản ứng oxi hóa - khử chưa cân bằng : Ag2S + HNO3 => AgNO3 + S + NO + H2O. Khi phản ứng được cân bằng, số phân tử chất khử và chất oxi hóa tham gia phản ứng là : 

Câu 31: Nguyên tố nào trong họp chất có số oxi hóa +2. nhưng có thể có số oxi hóa cao nhất là +6 ?

Câu 32: Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5. Đồng có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là: 

Câu 33: Công thức hóa học đúng của sắt (III) sunfua là :

Câu 34: Một mẫu quặng sắt có khối lượng 0,7 gam được hòa tan trong axit nitric, dung dịch được pha loãng bang nước. Xử lí dung dịch này bằng một lượng amoniac vừa đủ, thu được kết tua Fe(OH)3. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi, thu được 0,48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của sắt trong mẫu quặng là :

Câu 35: Sắt (III) oxit bị khử bởi cacbon monooxit, sản phẩm là sắt. Cần bao nhiêu lít khí cacbon monooxit (đktc) để được 1 mol sắt ?

Câu 36: Lượng chất nào của Al có khối lượng lớn nhất ?
 

Câu 37: Nhôm oxit hoặc nhôm hidroxit tan trong dung dịch kiềm tạo ra ion phức có cấu tạo là :

Câu 38: Phản ứng của kim loại Al với dung dịch kiềm : AI + NaOH + H2O => Na[Al(OH)4](dd) + H2. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tỉ lệ số mol chất khử : số mol chất oxi hóa là :

Câu 39: Ở nhiệt độ phòng (25°C), muối nào tan nhiều nhất trong nước ?
 

Câu 40: Ion nào trong dung dịch có thể bị oxi hóa và cũng có thể bị khử bằng những phán ứng hóa học tự nhiên ?

Câu 41: Ở nhiệt độ phòng, chất nào dẫn điện tốt nhất ?
 

Câu 42: Có phản ứng oxi hóa - khử : Cr2O3 + Na2CO3 + KNO3 => Na2CrO4 + CO2 + KNO2.  Vai trò các chất tham gia phản ứng là :

Câu 43: Phản ứng oxi hóa - khử: Cr2O+ Na2CO3 + KNO3 => Na2CrO4 + CO2 + KNO2. Phản ứng sau khi cân bằng có tổng số các hệ số các chất là những số nguyên đơn giản nhất bằng :
 

Câu 44: Cho phản ứng : Pb(NO3)2 + 2KI => PbI2(r) + 2KNO3 .Nếu có 9,93 gam Pb(NO3)2 tác dụng với 4,98 gam KI trọng lượng nước vừa đủ, khối lượng PbI2 .

Câu 45: Cần bao nhiêu AgNO3 để pha chế 500ml dung dịch AgNO3 0,24M ?

Câu 46: Mặc dầu PbCO3 hầu như không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch CH3COOH 0,1M, bởi vì :

Câu 47: Phản ứng nào không phải là phản ứng axit - bazơ ?

Câu 48: Một nguyên tử h03 chứa :
 

Câu 49: Trong dung dịch ion nào không màu?

Câu 50: Một mẫu CuSO4 ngậm nước có khối lượng 5,29 gam. Tách hết nước kết tinh, được CuSO4 khan có khối lượng 3,38 gam. Số phân tử nước có trong 1 phân tử muối CuSO4 ngậm nước là :

Câu 51:  Phản ứng hóa học : 3 Fe3+ + Cr => 3 Fe2+ + Cr3+ xảy ra được vì :

Câu 52: Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ ?

Câu 53: Cấu hình electron nào là của nguyên tử crom ở trạng thái cơ bản ?

Câu 54: Tính chất nào mỏ tả đúng nhất về dung dịch Fe(NO3)2 0,1M ?

Câu 55: 1,00 gam mẫu kim loại tinh khiết có chứa 1,075.1022 nguyên tử. Đó là kim loại nào dưới đây ?
 

Câu 56: Điện tích của ion sắt trong K3[Fe(CN)6] là bao nhiêu ?
 

Câu 57: Có phản ứng oxi hóa - khử : Cu + NO3 + H+ => Cu2+ + NO + H2O. Khi cân bằng phản ứng, các hệ số của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là :

Câu 58: Than cốc được dùng trong công nghiệp sản xuất gang từ quặng sắt có vai trò :

Câu 59:  Một mol nguyên tử của nguyên tố kim loại X có chứa 1,57 .1025 electron. X là kim loại nào dưới đây ?

Câu 60: Phản ứng oxi hóa - khử : Fe2+ + MnO4- + H+ => Mn2+ + Fe3+ + H2O. Khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất trong phản ứng là những số nguyên đơn giản nhất, lần lượt là :

Câu 61:  Đồng thau là hợp kim, thành phần gồm có :
 

Câu 62: Cấu hình electron của nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản là :

Câu 63: Kim loại chuyển tiếp là những kim loại có trong các nhóm :

Câu 64: Dãy những nguyên tố nào là kim loại chuyển tiếp ?
 

Câu 65: Hiđroxit nào có tính lưỡng tính ?
 

Câu 66: Phản ứng hóa học nào thuộc loại oxi hóa – khử ?

Câu 67: Nguyên tử hoặc ion nào chứa nhiều electron nhất ?

Câu 68: Khử 4,48 gam Fe2O3 bằng khí H2 dư trong lò nung, thu được 2,6 gam sắt. Hiệu suất của phản ứng là :

Câu 69: Anđehit fomic bị oxi hóa bởi ion đicromat trong môi trường axit thành axit fomic : 3HCHO + h04 +8H+ => 3HCOOH +2Cr3+ +4H2O  Biết rằng 16,00ml dung dịch K2Cr2O7 1,25M tác dụng vừa đủ với 25,00 ml dung dịch anđehit fomic. Nồng độ mol của dung dịch anđehit fomic là :

Câu 70: Hiđroxit nào khi tham gia phản ứng có thể nhận H+ hoặc nhường H+ ? 
I. Al(OH)3 ; II. Ca(OH)2 ; III. NaOH ; IV. Zn(OH)2
 

Câu 71: Có bao nhiêu mol ion Na+ trong 75,0ml dung dịch Na2CrO4 0,123M?

Câu 72:  Khử hoàn toàn 0,72 gam một oxit kim loại trong khí hiđro dư, thu được 0,64 gam kim loại. Oxit kim loại có công thức hóa học là :

Câu 73: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa Co - Hg : Hg2+ + Co => Hg + Co2+ . Suất điện động chuẩn của. pin là :
Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử :
E°(Hg2+/Hg) = +0.85V và Ẹ°(Co2+/Co) = -0,28V.
 

Câu 74: Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 là của nguyên tử hoặc ion nào sau đây ?
 

Câu 75: Hợp chất nào sau đay tan trong nước ít nhất ?
 

Câu 76: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?

Câu 77: Nguyên tử hoặc ion nào có bán kính nhỏ nhất?

Câu 78: Phản ứng nào dưới đây, nguyên tử sắt bị oxi hóa thành ion Fe2+ ?

Câu 79: Phản ứng nào dưới đây, nguyên tử sắt bị oxi hóa thành ion Fe3+?
 

Câu 80: Phản ứng hóa học nào chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử ?

Câu 81: Phản ứng hóa học nào chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa ?

Câu 82: Cho biết một phần của phản ứng : Fe2+ (dd) + ... => Fe3+(dd)+ Cl-(dd). Chất nào có thể tham gia phản ứng trên ?

Câu 83: Cho 1,12 gam kim loại M tác dụng với khí clo (dư), sản phẩm là MCl3 có khối lượng 3,25 gam. M là kim loại nào dưới đây ?

Câu 84: Ngâm một ít bột sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng nhận thấy :

Câu 85: Tác dụng với Fe (dư), 1 mol nguyên tử Cl đã nhận electron của :

Câu 86: Cho phương trình hóa học : 2FeCl3 + 2HI => 2FeCl2+ 2HCl + I2. Trong phản ứng này, FeCl3 có vai trò là :

Câu 87: Trong phản ứng Fe tác dụng với H2SO4đặc, nóng có số nguyên tử Fe khử số phân tử H2SO4 thành SO2 là:

Câu 88: Những phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang trong lò cao, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử ?

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây