© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Thi trắc nghiệm tin học văn phòng, ms word

  • : 50
  • : 30 phút

Thi trắc nghiệm tin học văn phòng, ms word

Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:

Câu 3: Dữ liệu là gì?

Câu 4: Bit là gì?

Câu 5: Hex là hệ đếm:

Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là :

Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :

Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :

Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

Câu 13: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp

Câu 14: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

Câu 15: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

Câu 16: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

Câu 17: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

Câu 18: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

Câu 19: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?<

Câu 20: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng<

Câu 21: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,

Câu 22: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?<

Câu 23: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

Câu 24: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

Câu 25: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dùng để:

Câu 26: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:

Câu 27: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

Câu 28: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là

Câu 29: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

Câu 30: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

Câu 31: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng:

Câu 32:  trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

Câu 33: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

Câu 34: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

Câu 35: Một bảng tính worksheet bao gồm

Câu 36: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

Câu 37: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

Câu 38: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :

Câu 39: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :

Câu 40: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

Câu 41: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng

Câu 42: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :

Câu 43: Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 43 – 44)

 

                A                      B                       C                  D

30        Họ và tên        Chức vụ          Thâm niên       Lương

31        NVA               TP                                8          100.000

32        NVB               TP                                5          50.000

33        TTC                 PP                                4          55.000

34        LTD                KT                               6          45.000

35        NVE                NV                              2          30.000

Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là :

Câu 44: Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :

 

Câu 45: Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là

Câu 46: Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành

Câu 47: Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :

Câu 48: Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức

Câu 49: Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

Câu 50: Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây