© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm môn Địa lý 10, Chương IV, VII: Thổ Nhưỡng Và Sinh Quyển. Một Số Quy Luật Của Lớp Vỏ Địa Lý

  • : 49
  • : 33 phút

800 Trắc Nghiệm Môn Địa Lý 10
Chương IV, VII: Thổ Nhưỡng Và Sinh Quyển. Một Số Quy Luật Của Lớp Vỏ Địa Lý

Câu 1: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất ?

Câu 2: Sinh vật có ảnh hưởng đến việc hình thành đất vì:

Câu 3: Hoạt động sản xuất của con người có ảnh hưởng đến sự hình thành đất thể hiện ở:

Câu 4: Sinh quyển là :

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ?

Câu 6: Khí hậu ảnh hưởng đến trực tiếp sinh vật thông qua các yếu tố :

Câu 7: Đất đen là loại đất tiêu biểu của vùng :

Câu 8: Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng là đặc điểm của vùng:

Câu 9: Đất Pốtdôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là :

Câu 10: Đất Pốtdôn kém phì nhiêu không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp vì :

Câu 11: Đất đỏ vàng có độ phì trung bình, thích hợp với cây công nghiệp là sản phẩm của vùng:

Câu 12: Đất đỏ vàng thường đi kèm với thảm thực vật:

Câu 13: Ở vùng nhiệt ẩm, đất có màu đỏ vàng là vì:

Câu 14: Ở vùng nhiệt đới ẩm có kiểu thực vật:

Câu 15: Tác nhân nào sau đây phá vỡ tính địa đới?

Câu 16: Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ:

Câu 17: Nguyên nhân taọ ra tính địa đới là :

Câu 18: Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lý theo

Câu 19: Tính địa đới được biểu hiện trong yếu tố nào sau đây?

Câu 20: Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo:

Câu 21: Đới gió tiêu biểu của vùng nhiệt đới là:

Câu 22: Đới gió tiêu biểu cuả vùng ôn đới là:

Câu 23: Sự thay đổi cảnh quan theo độ cao và theo bề ngang có điểm giống nhau về:

Câu 24: Tính địa ô là do:

Câu 25: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lý thayđổi theo. Điều này thể hiện:

Câu 26: Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động :

Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là:

Câu 28: Sự hình thành các đới địa lý là do sự phối hợp của :

Câu 29: Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là :

Dựa vào lược đồ phân bố các thảm thực vật trên thế giới, hãy trả lời các câu
Untitled

Câu 30: Ký hiệu 2 thể hiện kiểu thực vật

Câu 31: Ký hiệu 8 thể hiện kiểu thực vật:

Câu 32: Hoang mạc được thế hiện bằng ký hiệu:

Câu 33: Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ và Bắc Á đều có thảm thực vật:

Câu 34: Thảm  thực vật chiếm diện tích lớn nhất ở úc là:

Câu 35: Lớp vỏ địa lý còn gọi là (a) ..............trong lớp vỏ địa lý các quyển có sự tác động (b).............Chiều dày của lớp vỏ địa lý khoảng (c) :......................... 

Câu 36: Quần xã Xavan được hình thành trong điều kiện khí hậu (a) ............................. Trong quần xãXavan động vật chính là các loài:(b)................... Đất chính là (c).............................................

Câu 37: Đất đồi núi ở khu vực nhiệt đới ẩm thường bị chua vì (a)................................ Hai loài cây thíchHợp nhất với loại đất này là (b)..................... 

Câu 38: Ở vùng khí hậu Địa Trung Hải, thảm thực vật chính là:(a)................................ , đất chính là (b) .................Khí hậu này tập trung ở các vùng (c).......................... 

Câu 39: Ở vùng đài nguyên khí hậu (a)................................................... Thực vật chính là:(b).................................. Giới động vật ở đây (c)........................................ 

Câu 40: Mỗi loài sinh vật đều chịu tác động đồng thời của một số yếu tố cúa môi trường. Các yếu tốđó gọi là các (a)........................... Các yếu tố đó bao gồm :(b)...........................

Câu 41: Ghép các thảm thực vật với các loại đất tương ứng 

Thảm thực vật               
  1. Taiga                      
  2. Thảo nguyên           
  3. Xavan                    
  4. Rừngtầng tán             
  Loại  đất

a. Pốt-zôn
b. Đất đen
c. Đất đỏ
d. Đất đỏ vàng
e. Đài nguyên

Câu 42: Ghép các đới khí hậu với các thảm thực vật tương ứng

       Thảm thực vật                          
  1. Nhiệt đới ẩm           
  2. Cận nhiệt                     
  3. Ôn đới hải dương            
  4. Hàn đới                          
Đới khí hậu
 
a. Rừng lá kim
b. Rừng hồn hợp
c. Rừng tầng tán
d. Rêu và địa y
e. Rừng lá rộng

Câu 43: Ghép các thảm thực vật vào các vùng tương ứng:

Vùng
1. Đông Nam Á
2. Địa Trung Hải
3. Tây Âu
4. Cực Bắc lục địa Á-Âu
Thảm thực vật
a. Rêu và địa y
b. Rừng lá rộng
c. Rừng tần tán
d. Rừng và cây bụi lá cứng
e. Rừng Tai-ga

Câu 44: Ghép các vành đai khí hậu và các loại gió tương ứng:

Vành đai khí hậu                     
1. Nhiệt đới                                 
2. Ôn đới                               
3. Hàn đới     
   Các loại gió
a. Tín phong
b. Gió mùa
c. Gió Tây
d. Gió Đông
 

Câu 45: Nguyên nhân dẫn tới tính địa đới là do Trái Đất có hình cầu và khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khá xa nên việc tiếp thu bức xạ Măt Trời có sự khác biệt từ xích đạo về 2 cực:

Câu 46: Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là nguồn năng lượng Mặt Trời.

Câu 47: Các quy luật địa đới và phi địa đới không tác động riêng lẻ mà diễn ra đồng thời và tương hỗ với nhau . Tuy nhiên ,quy luật địa đới đóng vai trò chính còn quy luật phi địa đới đóng vai trò phụ

Câu 48: Đất đen là loại đất được hình thành trong điều kiện khí hậu thảo nguyên, lớp thực bì đồng cỏ bị chết trong mùa khô tạo ra lượng mùn lớn.

Câu 49: Các nhân tố sinh thái là các nhân tố có tác động đến sự phát triển và tái tạo của sinh vật trên Trái Đất.

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây