© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm môn Địa lý 10, Chương VIII: Địa Lý Dân Cư, Phần II

  • : 50
  • : 40 phút

800 Trắc Nghiệm Môn Địa Lý 10
Chương VIII: Địa Lý Dân Cư, Phần II

Câu 1: Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay là :

Câu 2: Ngôn ngũ- có nhiều người sử dụng nhất hiện nay là :

Câu 3: Khu vục có ngôn ngữ được nhiều người nói nhất hiện nay trên thế giới là :

Câu 4: Quốc giáo là :

Câu 5: Tôn giáo có đông tín đồ nhất hiện nay trên thế giới là :

Câu 6: Tôn giáo chính ở Ấn Độ là :

Câu 7: Các ngôn ngữ có đông người sử dụng nhất hiện nay xếp theo thứ tự là :

Câu 8: Các tôn giáo có đông tín đồ nhất xếp theo thứ tự là :

Câu 9: Quốc gia nào sau đây có tỷ lệ tăng dân số âm ?

Câu 10: Sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển dẫn đến những hậu quả nào sau đây

Câu 11: Mật độ dân số là :

Câu 12: Công thức nào sau đây thường được dùng để tính mật độ dân số ?

Câu 13: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

Câu 14: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì

Câu 15: Từ 1800 đến 2000 tỉ trọng dân cư Châu Mỹ so với thế giới đã tăng từ 5,4 % lên 13,6 % . Điều này được lý giải bởi :

Câu 16: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là :

Câu 17: Hiện nay ở nước ta trong độ tuổi từ 50-60 tuổi có sự chênh lệch rất lớn giữa Nam và Nữ . Điều này được giải thích bởi nguyên nhân :

Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị là :

Câu 19: Quần cư nông thôn và quần cư thành thị đang có xu hướng :

Câu 20: Quần cư nông thôn và quần cư thành thị ngày càng có xu hướng xích lại gần nhau là do :

Câu 21: Quần cư nông thôn hiện nay đang thay đổi theo hướng 

Câu 22: Hai đồng bằng lớn ở nước ta có mật độ trung bình chênh nhau 3 lần. Điều này có thê giải thích bởi lý do :

Câu 23: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư ?

Câu 24: Cơ cấu tuổi tác của dân số nước ta năm 1989 là :
0tuổi- 14 tuổi: 41, 2%

15 tuổi-59 tuổi : 50,5 %
60 tuổi trở lên: 8,3%Như vậy nước ta có cơ cấu dân số :
 

Câu 25: Quá trình đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây ?

Câu 26: Lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì :

Câu 27: Các loại hình quần cư đô thị được phân loại chủ yếu dựa vào :

Câu 28: Đô thị hóa là một quá trình :

Câu 29: Đô thị hóa nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa, không phù họp, cân đối với quá trình công nghiệp hóa sẽ xảy ra hậu quả nào sau đây ?

Câu 30: Tỉ lệ dân thành thị của thế giới hiện nay khoảng 

Câu 31: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay là :

Câu 32: Những thành phố nào của nước ta có qui mô trên một triệu dân ?

Câu 33: Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất thế giới ?

Câu 34: Một số thông tin về nước ta: Diện tích 330.991 km trong đó đất chưa sử dụng chiếm 35,2% đất nông nghiệp và tho cư 29,8 % ,dân cư 80.7 triệu dân . Vậy mật độ dân số nước ta là :

Câu 35: Điền vào sau đây các thành phố, những chức năng chủ yếu của nó :

Câu 36: Điền vào sau các chủng tộc chính, những khu vực cư trú chủ yếu :

Câu 37: Điền vào sau các tôn giáo nơi phát tích :

Câu 38: Ba đặc điểm chính của quá trình đô thị hóa là :
(a)...........
(b)..............
(c)................

Đây là một quá trình (d)....................... nếu sớm xuất phát từ (e)........................ 

Câu 39: Hai chỉ tiêu chính để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa là :
-(a)
-(b)
Khu vực có tỉ lệ người mù chữ cao nhất thế giới theo thứ tụ- là :
(c)..................(d).................................... (e).................................... 

Câu 40: Nguồn lao động bao gồm hai bộ phận là :
-(a)
-(b)
là những người có khả năng lao động với hai tiêu chuẩn chủ yếu là(c).................
Nguồn lao động được chia làm hai nhóm là :
-(d)
-(e)
 

Câu 41:

Câu 42: Tháp tuổi biểu thị cơ cấu dân số của một nước có dân số tăng nhanh sẽ có đáy(a)................ đỉnh (b)........................... và (c)      ................... Đó là kiều tháp tuổi (d)............

Câu 43: Hiện nay trên thế giới cơ cấu lao động gần như chia đều cho cả ba khu vực. Tuy nhiên đang có xu hướng chuyển dần lao động từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dich vụ. Điều này đang diễn ra mạnh mẽ ở hầu hết các nước trên thế giới, đặc biệt là các nước đang phát triển 

Câu 44: Sự gia tăng cơ giới có ảnh hưởng rất lớn đến dân số các nước, các khu vực nói riêng và trên thế giới nói chung .

Câu 45: Kết cấu dân số theo độ tuổi có ý nghĩa rất quan trọng vì nó phản ánh tổng hợp các đặc điểm về trình độ sinh, tử ,tuổi thọ ,khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.

Câu 46: Ngôn ngữ là tiếng nói của một dân tộc vì vậy tùy theo dân số của từng nước đông hay ít mà số người sử dụng các ngôn ngừ càng khác nhau 

Câu 47: Sự phân bố dân cư có sự biến động theo thời gian mà nguyên nhân chính là do sự di cư và do sự gia tăng không đều giữa các vùng.

Câu 48: Ghép số dân vào sau tên các quốc gia của số dân tương ứng :

Quốc Gia
1. Ấn Độ
2. Hoa Kỳ
3. Braxin
4. Nga
5. Indonexia
Dân số
a)1000.000.000
b) 280.000.000
c) 183.000.000
d) 147.000.000
e) 205.000.000
g) 1300.000.000

Câu 49: Ghép cơ cấu dân số theo hoạt động kinh tế vào sau các quốc gia có đặc điểm tương ứng : 

           Loại quốc gia
  1. Phát triển          
  2. NIC                                             
  3. Đang phát triển                           
  4. Chậm phát triển         

            Cơ cấu lao động
a) I : 40 % ,11; 20 % , III : 40 %
b) 1: 10 % ,11: 40 % , III ;50 %
c) ĩ: 3 % ,11: 35 % ,111 : 62 %
d) I: 25 % ,11: 30 % ,111; 45 %

Câu 50: Ghép các đặc điếm vào sau các chủng tộc :

         Chủng tộc                                     
  1. Môngôlôit               
  2. ơrôpêôit                  
  3. Nêgrôit              
  1. Ôxtralôit                   
                             Đặc điếm

a) Sinh sống ở Nam TBD màu da đen
 b) Ra đời ớ Án Độ ,có địa bàn cư trú rất rộng
c) Có một bộ vượt eo biền Bering, trở thànhngười Inđiêng
d) Có màu da đen,có một bô phận di cư sang thành dân cư Châu Mỹ

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây