Câu 1: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường, là:
Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ là:
Câu 3: Chất có tính bazơ là:
Câu 4: Phenol có thể phản ứng được với:
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể phản ứng được với nhau?
Câu 6: Cho các chất: glixerol, axit axetic, dung dịch glucozơ, phenol. số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, là:
Câu 7: Phenol và anilin đều phản ứng được với:
Câu 8: Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom?
Câu 9: Chất không phản ứng với NaOH là:
Câu 10: Chất phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và HCl là:
Câu 11: Cho dãy các chất: etylenglicol, axit axetic, metyl fomat, fomandehyt, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là:
Câu 12: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào:
Câu 13: Chất tác dụng được với AgNO3 / NH3, đun nóng tạo ra Ag là:
Câu 14: Phenol không tác dụng được với:
Câu 15: Axit fomic phản ứng được với:
Câu 16: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
Câu 17: Hai chất đều tác dụng được với phenol là:
Câu 18: Axit axetic không phản ứng với:
Câu 19: Trong các chất: natri phenolat, etyl fomat, ancol metylic, axit acrilic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
Câu 20: Chất X vừa tác dụng được với cả 2 dung dịch: HCl và KOH. Chất X là:
Câu 21: Anđehit tác dụng với chất X tạo thành axit tương ứng. Chất X là:
Câu 22: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là:
Câu 23: Chất không phản ứng với dung dịch brom là:
Câu 24: Hai ancol X, Y đều có công thức phân tử C3H8O. Khi đun hỗn hợp gồm X và Y với axit H2SO4 đặc ở 170°c thu được:
Câu 25: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
Câu 26: Công thức chung của axit cacboxylic no hai chức, mạch hở là:
Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
Câu 28: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là:
Câu 29: Công thức chung của axit ankenoic là:
Câu 30: Công thức chung của ankandiol là:
Câu 31: Công thức cấu tạo của glixerol là:
Câu 32: Glucozơ có số nhóm hiđroxyl –OH là:
Câu 33: Hợp chất có chứa nguyên tố nitơ là:
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X đơn no mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại:
Câu 35: Khi cho anđehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với H2 / Ni t° thu được:
Câu 36: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức:
Câu 37: Axit acrylic có công thức là:
Câu 38: Ancol benzylic có công thức là:
Câu 39: Hiđro hoá hoàn toàn CH2=CH-CHO được hợp chất có công thức là:
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng C2H5OH => X => CH3CHO (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là:
Câu 41: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
Câu 42: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là:
Câu 43: Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và ancol etylic có thể dùng:
Câu 44: Thuốc thử dùng để phân biệt anilin và phenol lỏng là:
Câu 45: Để phân biệt dung dịch phenol và ancol etylic, ta dùng thuốc thử là:
Câu 46: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, dd CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là:
Câu 47: Cho 9,2g glixerol phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị V là:
Câu 48: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là:
Câu 49: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là:
Câu 50: Cho 24,8g HO-C6H4-CH2OH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
Câu 51: Hiđro hoá hoàn toàn 26g hỗn hợp X gồm axit acrilic và axetandehyt được 26,8g hỗn hợp Y. Thể tích H2 (ở đktc) cần dùng là:
Câu 52: Trung hòa 21g hỗn hợp X gồm CH3COOH và HOOC-COOH được 29,8g hỗn hợp muối Y cần V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V là:
Câu 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và etylen glicol tác dụng với Na có dư được (m + 17,6) gam hỗn hợp muối Y. Thể tích H2 ở đktc thu được là:
Câu 54: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH là:
Ý kiến bạn đọc
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
ĐỀ THI KHÁC