© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm môn Hóa học, mã đề 201, thi tốt nghiệp THPT năm 2017

  • : 40
  • : 50 phút

Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 của Bộ GD&ĐT
Môn: Hóa học - Mã đề: 201

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; c = 12; N = 14; o = lố; Na. = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32  Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

Câu 1: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

Câu 3: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A

Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí co dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là 

Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

Câu 7: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là

Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

Câu 9: Fe tác đụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 

Câu 10: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCL dư tạo 

Câu 11: Công thức hóa học của natri đicromat 

Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh 

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCL 2M. Công thức của oxit là:

Câu 14: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm AI và Mg phản ứng hết với dung dịch HCL dư, thu được khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Đế trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HC1 3,65%. Kim loại X là 

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là 

Câu 17: Cho các chất sau; fruetozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là 

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. số liên kết peptit trong phân tử X là 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 21: Cho 19,1 gam hỗn họp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH IM, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

Câu 22: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết vớỉ dung địch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là 

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
h

Câu 24: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(N03)2, AgN03, MgCh. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là 

Câu 25: Điện phân 200 ml đung dịch gồm C11SO4 1,25M và NaCl a mol/l (đỉện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hai cùa nước) vái cường độ đòng điện không đổi 2A ừong thời gian ỉ 9300 giây. Dung địch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với đung địch ban đầu. Giá trị của a là 

Câu 26: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mọl KOH, thu được đung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

  1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
  2. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
  3. Glucozơ thuộc loại monosaccarit
  4. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol
  5. Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung địch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

  1. Dung dịch hỗn họp FeSƠ4 và H2SO4 làm mất màu dung địch KMnO4.
  2. Fe2Ơ3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit
  3. Cr(OH)3 tan được trong đung dịch axit mạnh và kiềm.
  4. CrƠ3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

  1. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
  2. Kim loại Cu tác đụng được với dung dịch hỗn hợp NaNƠ3 và H24 (loãng).
  3. Crom bền trong không khí và nước đo có màng oxit bảo vệ.
  4. Cho bột Cu vào lượng du dung dịch FeClthu được dung dịch chứa ba muối
  5. Hỗn hợp AI và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn (g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng là 

Câu 30: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
70

Câu 31: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH có phản ứng tráng bạc. số công thức cấu tạo phù hợp của X là 

Câu 32: Este z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam z tác đụr thu được 2,75 gam muối, Công thức của X và Y lần lượt là 

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và AI2O3 trong 200 ml dung dịch HCI nồng độ a mol/ỉ, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH IM vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
hh
 

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Vai. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trọng đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit dầu N và amino axit đầu c của peptit X lần lượt là 

Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các dung địch X, Y, z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
z Dung dịch AgNCb trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kêt tủa trăng
 
Các dung dịch X, Y, z, T lần lượt là:

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

  1. Điện phân dung địch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
  2. Có thể đùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
  3. Thạch cao nung có công thức là CaSO4,2H20.
  4. Trong công nghiệp, AI được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy AI2O3.
  5. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với đung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
 

Câu 37: Hòa tan hết 32 gam hỗn họp X gồm Fe, FeO và Fe2Ơ3 vào 1 lít dung dịch HNO 31,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị cửa V là

Câu 38: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào z, thu được kết tủa T. Nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba peptií mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung địch NaOH đư, thu được 0,25 mol muối của giyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1  mol muối của valin Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là

Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH IM, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O, Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

/ĐỀ THI MỚI

ĐỀ THI KHÁC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây