© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Trắc nghiệm môn Hóa học, mã đề 203, thi tốt nghiệp THPT năm 2017

  • : 40
  • : 50 phút

Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 của Bộ GD&ĐT
Môn: Hóa học - Mã đề: 203

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; c = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5;  S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 08. 

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

Câu 2: Kim ỉoại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

Câu 3: Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Câu 4: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

Câu 5: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCC)3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? 

Câu 6: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm 

Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng vớỉ dung dịch NaOH đun nóng

Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?

Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu 

Câu 11: Cho 2,7 gam AI phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 12: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

Câu 13: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và AI2O3 . Số chất phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

Câu 14: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chết trong dãy là

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân từ của X là

Câu 16: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản úng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối ừong X là 

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung địch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là 

Câu 18: Cho 6,72 lít khí co (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là 

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ đung địch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 21: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là 

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.Phản ứng nào sau đây không áp đụng được cách thu khí này?
c 62

Câu 23: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là 

Câu 24: Cho các chất sau: etyl fomat, glucoza, saccarozơ, tinh bột, glyxin. số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Câu 25: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là 

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

  1. Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
  2. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
  3. Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
  4. Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
  5. Tinh bột là đồng phân của xenluloza.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
 

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và AI2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ đung dịch NaOH IM vào X, số mol két tủa AI(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
bd

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

  1. Đun sôi nước cứng tạm thời.
  2. Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
  3. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AICI3,
  4. Sục khí CO2 đến dư vào đung dịch Ca(OH)2.
  5. Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(g) Cho dung dịch HCl dư vào đung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
 

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, AI2O3 và MgO vào lượn, và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là 

Câu 30: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
hhh
Hai chất X, T lần lượt là 

Câu 31: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng  H2N - CnH2n - COOH) và 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào đung dịch chứa 0,04 mol HCl, Thu được dung dịch Z. Dung dịch Z  phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

  1. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCI2.
  2. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
  3. Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
  4. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol analinvà 1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có: Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. cấu tạo của X là 

Câu 34: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn họp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ đòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng  giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu, Giá trị của t là 

Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mấu thử Thuôc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyên màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
 
 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Câu 36: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là 

Câu 37: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 38: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNCb. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là 

Câu 39: Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmOóNt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 raol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol Y ừong dung dịch HC1 dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá ừị của m ỉà 

Câu 40: Chia hỗn họfp X gồm Fe, Fe3Ơ4, Fe(OH)3 và FeCCb thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn họp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây