© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thông tin đề thi

Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử

  • : 50
  • : 40 phút

500 câu hỏi Trắc Nghiệm  - Sinh học 9 
Chương III​: Các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

Câu 6: Khối lượng 6,6.10-12 gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:

Câu 7: Hàm lượng ADN có  trong giao tử ở loài người bằng:

Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm:

Câu 9: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

Câu 10: Chiều xoắn của phân tử ADN là:

Câu 11: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

Câu 12: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

Câu 13: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

Câu 14: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

Câu 15: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôI của ADN:

Câu 16: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôI đúng mẫu là

Câu 17: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôI 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình  nhân đôi bằng: 

Câu 18: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

Câu 19: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

Câu 20: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

Câu 21: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtittự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

Câu 22: Chức năng của ADN là:

Câu 23: Mang và truyền thông tin di truyền

Câu 24: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

Câu 25: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

Câu 26: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:

Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

Câu 28: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

Câu 29: Chức năng của tARN là:

Câu 30: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:

Câu 31: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:

Câu 32: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến 36
  Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Câu 33: Số (I) là:

Câu 34: Số (II) là:

Câu 35: Số (III) là:

Câu 36: Số (IV) là:

Câu 37: Axit nuclêic là từ  chung dùng để chỉ cấu trúc:

Câu 38: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

Câu 39: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là: 

Câu 40: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

Câu 41: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

Câu 42: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

Câu 43: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin( được tính bằng đơn vị cacbon) là:

Câu 44: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

Câu 45: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:

Câu 46: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

Câu 47: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

Câu 48: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:

Câu 49: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

Câu 50: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây